Nghệ sĩ Kanno Miho

Kanno Miho

  4709
Kanno Miho
Tên: Kanno Miho
Tên thật: 菅野美穂 - Gian Dã Mỹ Tuệ
Nghề nghiệp: Diễn viên
Chiều cao: 160cm
Cân nặng: 42kg
Ngày sinh: 22/08/1977

Notice: Undefined index: dead_date in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 90
Nơi sinh: Saitama, Nhật Bản
Chòm sao: Sư Tử - Leo
Nhóm máu: AB
Gia đình: Chồng là Sakai Masato

Notice: Undefined index: allMusicBand in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 100

Notice: Undefined index: allExMusicBand in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 111

Notice: Undefined index: allFatherCompany in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 122
Công ty quản lý: Ken-On

Notice: Undefined index: allExCompanyManaged in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 144

Notice: Undefined index: allCompanyDisc in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 155

Notice: Undefined index: allExCompanyDisc in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 166



Kanno Miho là nữ diễn viên nổi danh của Nhật Bản. Cô từng nhận giải thưởng Nữ diễn viên xuất sắc nhất với phim truyền hình Guilty Akuma to Keiyakushita Onna.

Kanno Miho tham gia làng giải trí từ khi còn rất trẻ, tài năng được khẳng định qua rất nhiều vai diễn đa chiều và giải thưởng mà cô nhận được.

Phim truyền hình

  • Suna no Tou (TBS, 2016)
  • Beppin-san (NHK, 2016)
  • Omukae Death (NTV, 2016, tập 2)
  • Kekkon Shinai (Fuji TV, 2012)
  • Mitsu no Aji ~A Taste Of Honey~ (Fuji TV, 2011)
  • Guilty Akuma to Keiyakushita Onna (Fuji TV, 2010)
  • Magerarenai Onna (NTV, 2010)
  • Saka no Ue no Kumo (NHK, 2009)
  • Kiina (NTV, 2009)
  • Tomorrow (TBS, 2008)
  • Hataraki Man (NTV, 2007)
  • Watashitachi no Kyokasho (Fuji TV, 2007)
  • Churasan 4 as Jyounouchi Maria (NHK, 2007)
  • Onna no Ichidaiki: Mukai Chiaki (Fuji TV, 2007)
  • Niji wo Kakeru Ouhi (Fuji TV, 2006)
  • Issho Wasurenai Monogatari Soko ni Ita Kaze (TV Asahi, 2006)
  • Dance Drill (Fuji TV, 2006)
  • Satomi Hakkenden (TBS, 2006)
  • Ai no Uta (NTV, 2005)
  • Dazai Osamu Monogatari (TBS, 2005)
  • Last Present (TV Asahi, 2005)
  • Akuma no You na Onna (TV Asahi, 2005)
  • Kaikyo wo Wataru Violin (Fuji TV, 2004)
  • Churasan 3 vai Jyounouchi Maria (NHK, 2004)
  • Itoshi Kimi e vai Tomokawa Shiki (Fuji TV, 2004)
  • Ranpo R Kyuketsuki (NTV, 2004)
  • Fujiko Hemingu no Kiseki (Fuji TV, 2003)
  • Koufuku no Ouji (NTV, 2003)
  • Ooku 3 (Fuji TV, 2003)
  • Churasan 2 vai Jyounouchi Maria (NHK, 2003)
  • Algernon ni Hanataba wo vai Toya Erina (Fuji TV/KTV, 2002)
  • Kaidan Hyaku Monogatari Yotsuya Kaidan (Fuji TV, 2002, ep1)
  • Shiritsu Tantei Hama Mike (NTV, 2002)
  • Akarui Hou e Akarui Hou e (TBS, 2001)
  • Koi ga Shitai x3 vai Nagashima Mikan (TBS, 2001)
  • Churasan vai Jyounouchi Maria (NHK, 2001)
  • 2001 no otoko un (KTV, 2001)
  • Hyakunen no Monogatari (TBS, 2000, ep1)
  • Ai wo Kudasai (Fuji TV, 2000)
  • Hatsuru Soko Naki (Fuji TV, 2000)
  • Rinjin wa Hisoka ni warau (NTV, 1999)
  • Suna no ue no Koibitotachi (Fuji TV, 1999)
  • Yonimo Kimyona Monogatari Watashi wa, Joyuu (Fuji TV, 1999)
  • Koi no Kiseki (TV Asahi, 1999)
  • Kawaii dake ja dame kashira (TV Asahi, 1999, cameo)
  • Change (TV Asahi, 1998)
  • Sommelier (Fuji TV, 1998)
  • Love Again (TBS, 1998)
  • Osorubeshi! Otonashi Karensan (TV Asahi, 1998)
  • Days (Fuji TV, 1998)
  • Kimi No Te Ga Sasayaite Iru (TV Asahi, 1997-2001)
  • Yonimo Kimyona Monogatari Nozomi no Yume (Fuji TV, 1997)
  • Shitsurakuen (NTV, 1997)
  • Ii Hito (KTV, 1997)
  • Doku (Fuji TV, 1996)
  • Iguana no Musume (TV Asahi, 1996)
  • Hashiran ka! (NHK, 1995)
  • Watashi, Mikata Desu (TBS, 1995)
  • Yagami-kun no Katei no Jijo (TV Asahi, 1994)
  • Toki wo Kakeru Shoujo (Fuji TV, 1994)

Phim điện ảnh

  • Ooku: Emonnosuke Tsunayoshi Hen (2012)
  • Sakuran (2006)
  • Cosmic Rescue (2003, cameo)
  • Dolls (2002)
  • Tomie (1999)
  • Saimin (1999)
  • Eko Eko Asaraku (1995)

Giải thưởng

  • 14th Nikkan Sports Drama Grand Prix (Oct-Dec 2010): Nữ chính xuất sắc phim Guilty Akuma to Keiyakushita Onna
  • 64th Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Magerarenai Onna (2010)
  • 13th Nikkan Sports Drama Grand Prix Winter 2010: Nữ chính xuất sắc phim Magerarenai Onna (2010)
  • 60th Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Kiina (2009)
  • 12th Nikkan Sports Drama Grand Prix Winter 2009 : Nữ chính xuất sắc phim Kiina (2009)
  • 55th Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Hataraki Man (2007)
  • 11th Nikkan Sports Drama Grand Prix Autumn 2007: Nữ chính xuất sắc phim Hataraki Man
  • 53rd Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Watashitachi no Kyokasho (2007)
  • 38th Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Ooku (2003)
  • 26th Television Drama Academy Awards: Nữ chính xuất sắc phim Ai wo Kudasai (2000)

Notice: Undefined index: allJoinedBook in /home/phimnhat.vn/public_html/tmp/compile/%%6C^6C3^6C31BA67%%index.detail.tpl.php on line 280