Video Research công bố top 50 ngôi sao được yêu thích nhất
Hàng năm Video Research đều tiến hành hai cuộc khảo sát vào tháng 2 và tháng 8, trong đó người trả lời được cung cấp danh sách gồm 500 sao nam và 500 sao nữ để chọn ra những cái tên mà họ yêu thích nhất. Trong cuộc khảo sát tháng 8/2017 vừa qua, có 1,130 người tham gia ở độ tuổi từ 10 đến 69 sống trong phạm vi bán kính 30km từ nhà ga Tokyo.
Sau đây là bảng xếp hạng vừa được công bố, trong ngoặc là chỉ số phần trăm được yêu thích của nghệ sĩ:
* Top 50 sao nam:
1) Akashiya Sanma (54.7%)
2) Abe Hiroshi (52.6%)
3) Matsuko Deluxe (51.3%)
4) Hakata Hanamaru Daikichi (47.6%)
5) Uchimura Teruyoshi (46.7%)
6) Ichiro / Tokoro George (46.4%)
8) Sandwich Man (44.2%)
9) Abe Sadao (43.9%)
10) Tamori / Okada Junichi (43.7%)
12) Fukuyama Masaharu / Ooizumi Yo (43.5%)
14) Summers (43.4%)
15) Yamada Takayuki (42.7%)
16) Aiba Masaki (42.3%)
17) Degawa Tetsuro (41.9%)
18) Taka And Toshi / Oguri Shun (41.2%)
20) Nagase Tomoya (40.9%)
21) Nishikori Kei (40.7%)
22) Endo Kenichi (40.2%)
23) Shimura Ken (40.0%)
24) Matsumoto Hitoshi (39.6%)
25) Yamazaki Hironari (39.3%)
26) Nishijima Hidetoshi (39.1%)
27) Fujiwara Tatsuya / Ohno Satoshi (38.9%)
29) Miyagawa Daisuke (38.6%)
30) Hanyuu Yuzuru / Sakai Masato (38.4%)
32) Tsutsumi Shinichi (38.2%)
33) Takada Junji (38.1%)
34) Matsuoka Shuzo (37.9%)
35) Shofukutei Tsurube (37.7%)
36) Sakurai Sho (37.3%)
37) Beat Takeshi (37.2%)
38) Ninomiya Kazunari (36.3%)
39) DAIGO / Kuwata Keisuke (36.1%)
41) Mukai Osamu (35.8%)
42) Nakai Masahiro / Ishizuka Hidehiko (35.6%)
44) Ariyoshi Hiroiki / Yanagisawa Shingo (35.4%)
46) Muro Tsuyoshi (35.2%)
47) Yamashita Tomohisa (35.0%)
48) Wakabayashi Masayasu (34.9%)
49) Kagawa Teruyuki (34.3%)
50) Inohara Yoshihiko / Ayano Go (34.2%)
* Top 50 sao nữ:
1) Aragaki Yui (52.2%)
2) Asada Mao (49.4%)
3) Amami Yuki (48.8%)
4) Ayase Haruka (45.3%)
5) DREAMS COME TRUE (43.0%)
6) Fukada Kyoko (42.7%)
7) Ishihara Satomi (41.2%)
8) Watanabe Naomi (40.9%)
9) Imoto Ayako (40.5%)
10) Kitagawa Keiko (39.5%)
11) Yoshinaga Sayuri (38.9%)
12) Ikimonogakari (38.2%)
13) Ueto Aya (38.1%)
14) An (37.5%)
15) Itou Asako (37.2%)
16) Yonekura Ryoko (37.0%)
17) Yoshida Yo (36.8%)
18) Arimura Kasumi (36.5%)
19) Ishida Yuriko (35.8%)
20) Rola / Utada Hikaru (35.2%)
22) Matsu Takako (35.0%)
23) Kanno Miho (34.9%)
24) Koizumi Kyoko (33.8%)
25) Yanagihara Kanako / Shinohara Ryoko (33.6%)
27) Takeuchi Yuko (32.9%)
28) Kondo Haruna (32.6%)
29) Kiki Kirin (32.0%)
30) Nakama Yukie (31.5%)
31) Amuro Namie (31.3%)
32) Fukatsu Eri (31.0%)
33) Fukuhara Ai (30.8%)
34) Shibasaki Kou (30.6%)
35) Matsushima Nanako (30.4%)
36) Tomochika / Nagasaku Hiromi (29.9%)
38) Miyazaki Aoi / Hirose Suzu (29.7%)
40) Kiritani Mirei / Kimura Yoshino (29.4%)
42) Nakajima Miyuki (29.2%)
43) Nagasawa Masami (29.0%)
44) Tsuchiya Tao / Takahata Mitsuki (28.7%)
46) Takei Emi / Yamaguchi Tomoko (28.5%)
48) Buruzon Chiemi / Mori Izumi / Sasaki Nozomi (28.3%)
Nguồn: Dorama World